Kính chắn gió xe tải giá bao nhiêu 05/2024?

Kính chắn gió xe tải giá bao nhiêu?

Kính chắn gió xe tải giá bao nhiêu?Khám phá Bí quyết tiết kiệm và an toàn cho xe tải của bạn khi phải thay kính chắn gió cùng Kính ô tô Thiên Kế qua bài viết dưới đây.

Giới thiệu

Kính chắn gió xe tải là một phụ kiện quan trọng trong việc đảm bảo an toàn khi di chuyển cho tài xế. Với vai trò giữ cho tài xế có tầm nhìn rõ ràng, bảo vệ mắt của họ khỏi gió, bụi, côn trùng và tác động khác từ môi trường, nên khi kính chắn gió gặp vấn đề như mờ đục, nứt vỡ là đến lúc chủ phương tiện cần nghĩ đến việc thay thế tấm kính này.

Việc lựa chọn loại kính nào cho xe tải với mức giá phù hợp và tiện nghi là điều cực kỳ quan trọng. Mức giá hợp lý không chỉ giúp tiết kiệm chi phí ban đầu và ảnh hưởng đến chi phí sửa chữa và bảo dưỡng xe trong tương lai. Chính vì vậy, việc quan tâm đến giá kính chắn gió xe tải là bước đi thông minh của mọi chủ xe trong việc duy trì và bảo tồn xe của mình.

Trong ngữ cảnh của bài viết, Kính ô tô Thiên Kế sẽ giới thiệu đến các yếu tố ảnh hưởng đến giá kính chắn gió, mức giá trung bình, giá cụ thể từng loại kính xe tải theo hãng và một số lưu ý khi mua cập nhật tại thời điểm 05/2024. Hãy cùng chúng tôi điểm qua nội dung từng mục bạn nhé.

5 yếu tố ảnh hưởng đến giá kính chắn gió xe tải là gì?

  • Loại xe tải: Xe tải nhẹ, xe tải trung, xe tải nặng.
  • Kích thước kính chắn gió: Chiều dài, chiều rộng, độ dày.
  • Chất liệu kính: Kính cường lực, kính nhiều lớp, kính chống tia UV.
  • Hãng sản xuất / Thương hiệu: Fuyao, AGC, Long Nhiên, VEAM, Thaco, Đáp Cầu…
  • Nơi bán: Gara sửa chữa, đại lý phụ tùng, cửa hàng online.

 

Kính chắn gió xe tải giá bao nhiêu trung bình tại 05/2024

  • Theo loại xe:
    • Xe tải nhẹ: 1.500.000 – 3.000.000 VNĐ
    • Xe tải trung: 3.000.000 – 5.000.000 VNĐ
    • Xe tải nặng: 5.000.000 – 10.000.000 VNĐ
  • Theo kích thước:
    • Kính nhỏ (dưới 1m2): 1.000.000 – 2.000.000 VNĐ
    • Kính trung bình (1m2 – 2m2): 2.000.000 – 4.000.000 VNĐ
    • Kính lớn (trên 2m2): 4.000.000 – 8.000.000 VNĐ
  • Theo chất liệu:
    • Kính cường lực: 1.500.000 – 4.000.000 VNĐ
    • Kính dán phim: 2.000.000 – 5.000.000 VNĐ
    • Kính chống tia UV: 3.000.000 – 6.000.000 VNĐ

 

Dưới đây là khung giá dạng bảng minh họa cho giá kính chắn gió xe tải tại thời điểm 05/2024

Loại xe tải Kích thước Chất liệu Hãng sản xuất Nơi bán Giá TB
Xe tải nhẹ Dưới 1m2 Kính cường lực Fuyao Gara sửa chữa 1.500.000 VNĐ
Xe tải trung 1m2 – 2m2 Kính dán phim AGC Đại lý phụ tùng 3.000.000 VNĐ
Xe tải nặng Trên 2m2 Kính chống tia UV Saint-Gobain Cửa hàng online 5.000.000 VNĐ

Kính chắn gió xe tải VEAM giá bao nhiêu?

STT Mã xe Giá Đơn vị tính
1 Veam Star 1,300,000 chiếc
2 Veam VPT095 – 950kg 1,300,000 chiếc
3 Veam VT100 – 990Kg 1,500,000 chiếc
4 Veam VT125 – 1T25 1,500,000 chiếc
5 Veam VT150 – 1T5 1,500,000 chiếc
6 Veam VT200 – 2 Tấn 1,500,000 chiếc
7 Veam VT260-1 – 1T99 1,500,000 chiếc
8 Veam VT252-1 – 2T4 1,500,000 chiếc
9 Veam VT340S – 3T49 1,500,000 chiếc
10 Veam VT350 – 3T49 1,500,000 chiếc
11 Veam VT490 – 4T9 1,500,000 chiếc
12 Veam VT650 – 6T5 1,500,000 chiếc
13 Veam VT651 – 6T5 1,500,000 chiếc
14 Veam VT750 – 7T5 1,500,000 chiếc
15 Veam VT751 – 7T5 1,500,000 chiếc
16 Veam Hyundai New Mighty – 7T5 1,500,000 chiếc
17 Veam Hyundai HD800 – 8T 1,500,000 chiếc
18 Veam VPT950 – 9T5 1,500,000 chiếc

Kính chắn gió xe tải Hyundai giá bao nhiêu?

STT Mã xe Giá Đơn vị tính
1 Hyundai PorTer – 1T5 1,600,000 chiếc
2 Hyundai N250 – 2T4 1,600,000 chiếc
3 Hyundai HD65 – 2T5 1,600,000 chiếc
4 Hyundai HD72 – 3T5 1,600,000 chiếc
5 Hyundai 75S – 4T5 1,600,000 chiếc
6 Hyundai 110S – 7T5 1,600,000 chiếc

Kính chắn gió xe tải Isuzu giá bao nhiêu?

STT Mã xe Giá Đơn vị tính
1 Isuzu QKR77FE4 – 1T4 1,600,000 chiếc
2 Isuzu QKR77HE4 – 1T9 1,600,000 chiếc
3 Isuzu NMR77EE4 – 2T4 1,600,000 chiếc
4 Isuzu NMR85HE4 – 3T5 1,600,000 chiếc
5 Isuzu NPR85KE4 – 5T 1,600,000 chiếc
6 Isuzu NQR75LE4 – 6T5 1,600,000 chiếc
7 Isuzu NQR75ME4 – 6T5 1,600,000 chiếc
8 Isuzu FRR90HE4 – 7T 1,600,000 chiếc
9 Isuzu FRR90LE4 – 7T 1,600,000 chiếc
10 Isuzu FRR90NE4 – 7T 1,600,000 chiếc
11 Isuzu FVR34SE4 – 9T 1,600,000 chiếc
12 Isuzu FVR34LE4 – 9T 1,600,000 chiếc
13 Isuzu FVR34QE4 – 9T 1,600,000 chiếc
14 Isuzu FVM34TE4 – 16T 1,600,000 chiếc
15 Isuzu FVM34WE4 – 16T 1,600,000 chiếc
16 Isuzu FVM34QE4 – 16T 1,600,000 chiếc

Kính chắn gió xe tải Dongben giá bao nhiêu?

STT Mã xe Giá Đơn vị tính
1 Dongben DB1021-870Kg 1,500,000 chiếc
2 Dongben T30 – 1T25 1,500,000 chiếc
3 Dongben Q20 – 1T9 1,500,000 chiếc
4 Dongben DongBen X30 1,500,000 chiếc

Kính chắn gió xe tải JAC giá bao nhiêu?

STT Mã xe Giá Đơn vị tính
1 Jac X99 – Máy xăng 1,300,000 chiếc
2 Jac X99 – 990Kg 1,300,000 chiếc
3 Jac X125 – 1T25 1,300,000 chiếc
4 Jac X150 – 1T5 1,300,000 chiếc
5 Jac HFC1025 – 1T25 1,500,000 chiếc
6 Jac HFC1030K3 – 1T5 1,500,000 chiếc
7 Jac HFC1047K3 – 1T95 1,500,000 chiếc
8 Jac HFC1042K1 – 1T99 1,500,000 chiếc
9 Jac HFC1030K4 – 2T4 1,500,000 chiếc
10 Jac HFC1047K4 – 3T45 1,500,000 chiếc
11 Jac HFC1042K2 – 3T45 1,500,000 chiếc
12 Jac HFC4950LD – 4T95 1,500,000 chiếc
13 Jac HFC1083K1 – 6T4 1,500,000 chiếc
14 Jac HFC1183K1 – 7T25 1,500,000 chiếc
15 Jac HFC1383K1 – 8T4 1,500,000 chiếc
16 Jac HFC1383K – 9T1 1,500,000 chiếc

Kính chắn gió xe tải Hino giá bao nhiêu?

STT Mã xe Giá Đơn vị tính
1 Hino XZU 650 – 1T9 1,600,000 chiếc
2 Hino XZU 720 – 5 Tấn 1,600,000 chiếc
3 Hino XZU 730 – 6 Tấn 1,600,000 chiếc
4 Hino XZU 302L – 2T4 1,600,000 chiếc
5 Hino XZU 342L – 5 Tấn 1,600,000 chiếc
6 Hino XZU 352L – 5 Tấn 1,600,000 chiếc
7 Hino XZU 342L – 6 Tấn 1,600,000 chiếc
8 Hino FC9JETA – 7 Tấn 1,600,000 chiếc

Kính chắn gió xe tải Teraco giá bao nhiêu?

STT Mã xe Giá Đơn vị tính
1 Tera 100 – 990Kg 1,300,000 chiếc
2 Tera 240S – 2T4 1,500,000 chiếc
3 Tera 240L – 2T4 1,500,000 chiếc
4 Tera 250 – 2T5 1,500,000 chiếc

Kính chắn gió xe tải Thaco giá bao nhiêu?

Giá kính chắn gió xe tải Thaco đang được cập nhật. Vui lòng liên hệ: 093 666 9983 để biết thêm thông tin

Lưu ý khi mua kính chắn gió xe tải

  • Chọn loại kính phù hợp với xe tải của bạn: Để chọn được loại kính phù hợp thì bạn cần biết chính xác thông số kích thước của kính chắn gió xe. Nếu không biết có thể gọi điện đến Thiên Kế để được tư vấn thêm. Hơn nữa bạn cũng cần quan tâm đến chất liệu, hãng sản xuất của kính
  • Mua kính chính hãng, có nguồn gốc rõ ràng: đảm bảo chất lượng và an toàn khi sử dụng.
  • So sánh giá cả từ nhiều nơi bán khác nhau: Khi so sánh nhiều nơi khác nhau bạn có điều kiện tiết kiệm chi phí.
  • Lựa chọn nơi lắp kính uy tín: Nhằm đảm bảo kỹ thuật và dịch vụ tốt, đặc biệt khâu bảo hành sau lắp ráp.

Kính ô tô Thiên Kế

CÔNG TY TNHH SẢN XUÂT THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ Ô TÔ HUY AN

Đơn vị nhập khẩu và phân phối và cung cấp dịch vụ: 

  • 👉 Kính xe ô tô con
  • 👉 Kính xe tải các loại
  • 👉 Kính xe khách (đặc biệt các loại xe khách giường nằm)
  • 👉 Kính máy xây dựng (máy cẩu, máy xúc, máy ủi)
  • 👉 Phụ kiện ô tô
  • 👉 Dịch vụ thay kính ô tô tận nơi tại Hà Nội

Với tiêu chí luôn mong muốn được phục vụ Quý khách hàng, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho Quý khách để đôi bên có thể hợp tác lâu dài và cùng có lợi.
“Chất lượng tốt, giá cả còn tốt hơn” luôn là mục tiêu để chúng tôi hướng tới khách hàng. Quý khách sẽ luôn cảm thấy hài lòng, an tâm với chất lượng, giá cả sản phẩm, cũng như phong cách làm việc chuyên nghiệp của chúng tôi…

Chúng tôi xin gởi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến quý khách hàng đã quan tâm, tin tưởng chúng tôi trong suốt thời gian qua.

Chúng tôi sẽ nỗ lực không ngừng, hướng tới mục tiêu phát tiển bên vững, chú trọng xây dựng  chính sách  chăm sóc khách hàng, mang lại những ưu đãi có giá trị thiết thực để luôn làm hài lòng khách hàng ở mức cao nhất nhằm đáp lại tình cảm và sự tin yêu của Quý khách.

Chúng tôi cũng hy vọng trong thời gian tới sẽ tiếp tục nhận được sự quan tâm và tín nhiệm của Quý khách.

Website: https://kinhotothienke.vn

Địa chỉ: 12 Ngõ 1295 Giải Phóng, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội

Hotline: 093 666 9983

 

Đăng ký tư vấn ngay Gọi Hotline ngay Chat Zalo với chúng tôi Chat Facebook với chúng tôi Đăng ký tư vấn ngay Gọi Hotline ngay Chat Zalo với chúng tôi Chat Facebook với chúng tôi
mail
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY
icon
icon